ĐẶC TÍNH HÌNH THÁI DÒNG LÚA CỎ LCKG 7

 

Địa điểm thu thập: Kiên Giang

Thời gian thu thập: 06/2020

ĐẶC TÍNH NỔI BẬT:

Thời gian sinh trưởng (ngày) 93
Chiều cao cây (cm) 109
Hình dạng thân Trung gian
Màu gốc thân Xanh
Chiều dài bông (cm) 25,7
Dạng gié Đóng gọn
Dạng phiến lá Trung gian
Dạng lá cờ Nửa thẳng
Dạng hạt Dài
Màu sắc vỏ trấu Vàng rơm
Màu sắc hạt gạo Đỏ
Chiều dài râu (mm) 0

 

Đặc tính LCKG7
TGST (ngày) 91
Chiều cao cây (cm) 111,2 ± 4
Dạng góc thân Trung gian
Số chồi/ bụi 17 ± 4
Số bông/bụi 11 ±3
Tổng số hạt /bông 125
Số hạt chắc /bông 95
Số hạt lép /bông 30
Dài lá cờ 29,1± 3,38
Diệp lục tố (SPAD) 37,6 ± 1,37
Kiểu bông Đóng gọn
Chiều dài bông (cm) 22,8 ± 2,7
Đặc tính rụng hạt Dễ rụng
Màu sắc vỏ trấu Đen
Màu sắc hạt gạo Nâu
Dài hạt thóc (mm) 9,44
Rộng hạt thóc (mm) 2,24
Dài râu (mm) 0 – 20
KL 1000 hạt (g) 19,12

HÌNH ẢNH CÂY, BÔNG VÀ HẠT:

Hình ảnh cây lúa

Hình ảnh bông lúa

Hình ảnh hạt lúa

Hình. Dạng hình toàn bộ cây lúa cỏ – Dòng lúa cỏ LCKG 7

Hình. Dạng bông lúa cỏ – Dòng lúa cỏ LCKG 7

Hình. Dạng hình hạt lúa, dạng râu, và màu hạt gạo – Dòng lúa cỏ LCKG 7