ĐẶC TÍNH HÌNH THÁI DÒNG LÚA CỎ LCKG 6

 

Địa điểm thu thập: Kiên Giang

Thời gian thu thập: 06/2020

ĐẶC TÍNH NỔI BẬT:

Thời gian sinh trưởng (ngày) 94
Chiều cao cây (cm) 126,8
Hình dạng thân Trung gian
Màu gốc thân Xanh
Chiều dài bông (cm) 25
Dạng gié Đóng gọn
Dạng phiến lá Trung gian
Dạng lá cờ Dựng đứng thẳng
Dạng hạt Trung bình
Màu sắc vỏ trấu Vàng rơm
Màu sắc hạt gạo Nâu
Chiều dài râu (mm) 0

 

Đặc tính LCKG6
TGST (ngày) 94
Chiều cao cây (cm) 126,8 ± 3,2
Dạng góc thân Trung gian
Số chồi/ bụi 16 ± 2
Số bông/bụi 13±1
Tổng số hạt /bông 156
Số hạt chắc /bông 117
Số hạt lép /bông 38
Dài lá cờ 44,3 ± 2,32
Diệp lục tố (SPAD) 38,0±1,07
Kiểu bông Đóng gọn
Chiều dài bông (cm) 27,2 ± 1,2
Đặc tính rụng hạt Khó rụng
Màu sắc vỏ trấu Vàng tươi
Màu sắc hạt gạo Đỏ
Dài hạt thóc (mm) 6,04
Rộng hạt thóc (mm) 2,78
Dài râu (mm) 0
KL 1000 hạt (g) 20,22

HÌNH ẢNH CÂY, BÔNG VÀ HẠT:

Hình. Dạng hình toàn bộ cây lúa cỏ – Dòng lúa cỏ LCKG 6

Hình. Dạng bông lúa cỏ – Dòng lúa cỏ LCKG 6

Hình. Dạng hình hạt lúa, dạng râu, và màu hạt gạo – Dòng lúa cỏ LCKG 6