ĐẶC TÍNH HÌNH THÁI DÒNG LÚA CỎ LCKG 2

(Đề nghị ghi rõ nguồn nếu sử dụng thông tin và hình ảnh từ trang thông tin này)

 

Địa điểm thu thập: Kiên Giang

Thời gian thu thập: 06/2020

 

ĐẶC TÍNH NỔI BẬT:

Thời gian sinh trưởng (ngày) 89 ± 5
Chiều cao cây (cm) 114,1 ± 2,9
Hình dạng thân Dựng đứng
Màu gốc thân Xanh
Chiều dài bông (cm) 21,0 ± 1
Dạng gié Đóng gọn
Dạng phiến lá Lông mịn
Dạng lá cờ Nằm ngang
Dạng hạt Dài
Màu sắc vỏ trấu Vàng rơm
Màu sắc hạt gạo Đỏ
Chiều dài râu (mm) 3 – 52

ĐẶC TÍNH NỔI BẬT

 

Đặc tính LCKG2
TGST (ngày) 89
Chiều cao cây (cm) 114,1 ± 2,9
Dạng góc thân Dựng đứng
Số chồi/ bụi 15 ± 3
Số bông/bụi 10 ± 2
Tổng số hạt /bông 152
Số hạt chắc /bông 122
Số hạt lép /bông 30
Dài lá cờ 35 ± 1,49
Diệp lục tố (SPAD) 36,5 ± 2,67
Kiểu bông Đóng gọn
Chiều dài bông (cm) 21,0 ± 1
Đặc tính rụng hạt Dễ rụng
Màu sắc vỏ trấu Vàng rơm
Màu sắc hạt gạo Đỏ
Dài hạt thóc (mm) 8,34
Rộng hạt thóc (mm) 2,16
Dài râu (mm) 3 – 52
KL 1000 hạt (g) 14,88

 

HÌNH ẢNH CÂY, BÔNG VÀ HẠT:

Hình. Dạng hình toàn bộ cây lúa cỏ – Dòng lúa cỏ LCKG2

Hình. Dạng bông lúa cỏ – Dòng lúa cỏ LCKG2

Hình. Dạng hình hạt lúa, dạng râu, và màu hạt gạo – Dòng lúa cỏ LCKG2