DÒNG LÚA CỎ LCCT 9

(Đề nghị ghi rõ nguồn nếu sử dụng thông tin và hình ảnh từ trang thông tin này)

Địa điểm thu thập: Cờ Đỏ, Cần Thơ

Thời gian thu thập: 06/2020

 

ĐẶC TÍNH NỔI BẬT:

Thời gian sinh trưởng (ngày) 89 ± 5
Chiều cao cây (cm) 90 ± 5
Hình dạng thân Trung gian
Màu gốc thân Xanh
Chiều dài bông (cm) 22 ± 2
Dạng gié Mở
Dạng phiến lá Trung gian
Dạng lá cờ Nửa thẳng
Dạng hạt Ngắn
Màu sắc vỏ trấu Rãnh nâu trên vàng rơm
Màu sắc hạt gạo Đỏ
Chiều dài râu (mm) 36

 

Đặc tính LCCT9
TGST (ngày) 84
Chiều cao cây (cm) 102 ± 3,2
Dạng góc thân Trung gian
Số chồi/ bụi 28 ± 3
Số bông/bụi 24±3
Tổng số hạt /bông 76
Số hạt chắc /bông 71
Số hạt lép /bông 5
Dài lá cờ 23 ± 3,21
Diệp lục tố (SPAD) 37,5 ± 2,05
Kiểu bông Mở
Chiều dài bông (cm) 21,6
Đặc tính rụng hạt Dễ rụng
Màu sắc vỏ trấu Nâu
Màu sắc hạt gạo Đỏ
Dài hạt thóc (mm) 7,39
Rộng hạt thóc (mm) 2,31
Chiều dài râu (mm) 20 – 41,5
KL 1000 hạt (g) 15,58

HÌNH ẢNH CÂY, BÔNG VÀ HẠT:

Hình. Dạng hình toàn bộ cây lúa cỏ – Dòng lúa cỏ LCCT 9

Hình. Dạng hình bông lúa cỏ – Dòng lúa cỏ LCCT 9

Dạng hình hạt lúa, dạng râu, và màu hạt gạo Dòng lúa cỏ LCCT 9