ĐẶC TÍNH HÌNH THÁI DÒNG LÚA CỎ LCCT 71

(Ghi rõ nguồn khi sử dụng hình ảnh và thông tin trang web)

 

Địa điểm thu thập: Cần Thơ

Thời gian thu thập: 06/2020

 

ĐẶC TÍNH NỔI BẬT:

Thời gian sinh trưởng (ngày) 98±5
Chiều cao cây (cm) 94±5
Hình dạng thân Dựng đứng
Màu gốc thân Xanh
Chiều dài bông (cm) 24±2
Dạng gié Trung gian
Dạng phiến lá Lông mịn
Dạng lá cờ Nửa thẳng
Dạng hạt Ngắn
Màu sắc vỏ trấu Vàng rơm
Màu sắc hạt gạo Nâu
Chiều dài râu (mm) 38

 

Đặc tính LCCT71
TGST (ngày) 94
Chiều cao cây (cm) 109,1 ± 4,1
Dạng góc thân Dựng đứng
Số chồi/ bụi 14 ± 2
Số bông/bụi 10 ± 2
Tổng số hạt /bông 118
Số hạt chắc /bông 89
Số hạt lép /bông 29
Dài lá cờ 44,9 ± 2,17
Diệp lục tố (SPAD) 39,3 ± 1,92
Kiểu bông Trung gian
Chiều dài bông (cm) 25,5 ± 1,9
Đặc tính rụng hạt Khó rụng
Màu sắc vỏ trấu Vàng rơm
Màu sắc hạt gạo Nâu
Dài hạt thóc (mm) 8,62
Rộng hạt thóc (mm) 2,47
Chiều dài râu (mm) 15 – 31
KL 1000 hạt (g) 18,64

HÌNH ẢNH CÂY, BÔNG VÀ HẠT:

Hình. Dạng hình toàn bộ cây lúa cỏ – Dòng lúa cỏ LCCT 71

 

Hình. Dạng hình bông lúa cỏ – Dòng lúa cỏ LCCT 71

Hình. Dạng hình hạt lúa, dạng râu, và màu hạt gạo – Dòng lúa cỏ LCCT 71