ĐẶC TÍNH HÌNH THÁI DÒNG LÚA CỎ LCCT 66

(Ghi rõ nguồn khi sử dụng hình ảnh và thông tin trang web)

 

Địa điểm thu thập: Cần Thơ

Thời gian thu thập: 06/2020

 

ĐẶC TÍNH NỔI BẬT:

Thời gian sinh trưởng (ngày) 93 ± 5
Chiều cao cây (cm) 85 ± 5
Hình dạng thân Dựng đứng
Màu gốc thân Xanh
Chiều dài bông (cm) 23,7 ± 2
Dạng gié Đóng gọn
Dạng phiến lá Trung gian
Dạng lá cờ Nửa thẳng
Dạng hạt Dài
Màu sắc vỏ trấu Vàng rơm
Màu sắc hạt gạo Đỏ
Chiều dài râu (mm) 0

 

Đặc tính LCCT66
TGST (ngày) 89
Chiều cao cây (cm) 114,4 ± 3,2
Dạng góc thân Dựng đứng
Số chồi/ bụi 16 ± 3
Số bông/bụi 12 ± 2
Tổng số hạt /bông 189
Số hạt chắc /bông 160
Số hạt lép /bông 29
Dài lá cờ 31,5 ± 2,07
Diệp lục tố (SPAD) 40,8 ± 0,76
Kiểu bông Đóng gọn
Chiều dài bông (cm) 22,9 ± 0,7
Đặc tính rụng hạt Dễ rụng
Màu sắc vỏ trấu Vàng rơm
Màu sắc hạt gạo Trắng
Dài hạt thóc (mm) 9,6
Rộng hạt thóc (mm) 2,41
Chiều dài râu (mm) 0
KL 1000 hạt (g) 23,74

HÌNH ẢNH CÂY, BÔNG VÀ HẠT:

Hình. Dạng hình toàn bộ cây lúa cỏ – Dòng lúa cỏ LCCT 66

Hình. Dạng hình bông lúa cỏ – Dòng lúa cỏ LCCT 66

Hình. Dạng hình hạt lúa, dạng râu, và màu hạt gạo – Dòng lúa cỏ LCCT 66