ĐẶC TÍNH HÌNH THÁI DÒNG LÚA CỎ LCCT 20

(Ghi rõ nguồn khi sử dụng hình ảnh và thông tin trang web)

 

Địa điểm thu thập: Cần Thơ

Thời gian thu thập: 06/2020

 

ĐẶC TÍNH NỔI BẬT:

Thời gian sinh trưởng (ngày) 98±5
Chiều cao cây (cm) 134±7
Hình dạng thân Trung gian
Màu gốc thân Xanh
Chiều dài bông (cm) 29,8±2
Dạng gié Đóng gọn
Dạng phiến lá Nhiều lông
Dạng lá cờ Nửa thẳng
Dạng hạt Dài
Màu sắc vỏ trấu Nâu
Màu sắc hạt gạo Nâu nhạt
Chiều dài râu (mm) 50

 

Đặc tính LCCT20
TGST (ngày) 91
Chiều cao cây (cm) 150 ± 2,6
Dạng góc thân Trung gian
Số chồi/ bụi 13 ± 2
Số bông/bụi 12 ± 2
Tổng số hạt /bông 194
Số hạt chắc /bông 126
Số hạt lép /bông 69
Dài lá cờ 33,9 ± 1,58
Diệp lục tố (SPAD) 38,1 ± 1,82
Kiểu bông Đóng gọn
Chiều dài bông (cm) 31,3 ± 2,0
Đặc tính rụng hạt Dễ rụng
Màu sắc vỏ trấu Nâu
Màu sắc hạt gạo Nâu nhạt
Dài hạt thóc (mm) 9,31
Rộng hạt thóc (mm) 2,67
Chiều dài râu (mm) 34 – 70
KL 1000 hạt (g) 28,39

HÌNH ẢNH CÂY, BÔNG VÀ HẠT:

 Hình. Dạng hình toàn bộ cây lúa cỏ – Dòng lúa cỏ LCCT 20

Hình. Dạng hình bông lúa cỏ – Dòng lúa cỏ LCCT 20

Hình. Dạng hình hạt lúa, dạng râu, và màu hạt gạo – Dòng lúa cỏ LCCT 20