ĐẶC TÍNH HÌNH THÁI DÒNG LÚA CỎ LCCT 14
(Ghi rõ nguồn khi sử dụng hình ảnh và thông tin này)
Địa điểm thu thập: Cần Thơ
Thời gian thu thập: 06/2020
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT:
Thời gian sinh trưởng (ngày) | 98±5 |
Chiều cao cây (cm) | 74±5 |
Hình dạng thân | Trung gian |
Màu gốc thân | Tím |
Chiều dài bông (cm) | 19,8±2 |
Dạng gié | Trung gian |
Dạng phiến lá | Trung gian |
Dạng lá cờ | Nửa thẳng |
Dạng hạt | Ngắn |
Màu sắc vỏ trấu | Đen |
Màu sắc hạt gạo | Hơi đỏ |
Chiều dài râu (mm) | 59 |
Đặc tính | LCCT14 |
TGST (ngày) | 91 |
Chiều cao cây (cm) | 107,2 ± 3,1 |
Dạng góc thân | Trung gian |
Số chồi/ bụi | 17 ± 3 |
Số bông/bụi | 12 ± 2,07 |
Tổng số hạt /bông | 113 |
Số hạt chắc /bông | 104 |
Số hạt lép /bông | 9 |
Dài lá cờ | 40 ± 2,12 |
Diệp lục tố (SPAD) | 40,4 ± 2,75 |
Kiểu bông | Trung gian |
Chiều dài bông (cm) | 25,4 ± 2,2 |
Đặc tính rụng hạt | Khó rụng |
Màu sắc vỏ trấu | Đen |
Màu sắc hạt gạo | Đỏ |
Dài hạt thóc (mm) | 8,93 |
Rộng hạt thóc (mm) | 2,68 |
Chiều dài râu (mm) | 40 – 50 |
KL 1000 hạt (g) | 22,32 |
HÌNH ẢNH CÂY, BÔNG VÀ HẠT:
Hình. Dạng hình toàn bộ cây lúa cỏ – Dòng LCCT 14
Hình. Dạng hình bông lúa cỏ – Dòng LCCT 14
Hình. Dạng hình hạt lúa, dạng râu, và màu hạt gạo Dòng lúa cỏ LCCT 14