ĐẶC TÍNH HÌNH THÁI DÒNG LÚA CỎ LCHG 51

 

Địa điểm thu thập: Hậu Giang

Thời gian thu thập: 06/2020

ĐẶC TÍNH NỔI BẬT:

Thời gian sinh trưởng (ngày) 89
Chiều cao cây (cm) 101
Hình dạng thân Trung gian
Màu gốc thân Xanh
Chiều dài bông (cm) 16,7
Dạng gié Đóng gọn
Dạng phiến lá Lông mịn
Dạng lá cờ Nửa thẳng
Dạng hạt Trung bình
Màu sắc vỏ trấu Rãnh nâu trên vàng rơm
Màu sắc hạt gạo Đỏ
Chiều dài râu (mm) 7,9 ??

 

Đặc tính LCHG51
TGST (ngày) 89
Chiều cao cây (cm) 148,7 ± 3,0
Dạng góc thân Trung gian
Số chồi/ bụi 20 ± 3
Số bông/bụi 9±1
Tổng số hạt /bông 167
Số hạt chắc /bông 139
Số hạt lép /bông 28
Dài lá cờ 42,1 ± 2,85
Diệp lục tố (SPAD) 33,7±6,93
Kiểu bông Đóng gọn
Chiều dài bông (cm) 21,8 ± 0,6
Đặc tính rụng hạt Rụng vừa
Màu sắc vỏ trấu Nâu
Màu sắc hạt gạo Đỏ
Dài hạt thóc (mm) 7,94
Rộng hạt thóc (mm) 2,47
Chiều dài râu (mm) 0
KL 1000 hạt (g) 16,68

HÌNH ẢNH CÂY, BÔNG VÀ HẠT:

Hình. Dạng hình toàn bộ cây lúa cỏ – Dòng lúa cỏ LCHG

Hình. Dạng bông lúa cỏ – Dòng lúa cỏ LCHG

Hình. Dạng hình hạt lúa, dạng râu, và màu hạt gạo – Dòng lúa cỏ LCHG